Bài 11 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 với tiêu đề “Anh ấy đang sống ở đâu?” (他住哪儿 – Tā zhù nǎr?) là một bài học quan trọng, giúp người học mở rộng vốn từ vựng và cấu trúc câu liên quan đến việc hỏi và trả lời về địa chỉ, nơi ở và thông tin liên lạc. Ngoài ra, bài học còn giúp người học làm quen với các cách diễn đạt lịch sự và đúng ngữ cảnh trong tiếng Trung.
← Xem lại: Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ
→ Tải [PDF, Mp3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản cũ tại đây
Từ vựng
- 问 (問) wèn: hỏi
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 请问 (請問)
- qǐngwèn
- Cho hỏi, xin hỏi (hỏi ai đó một cách lịch sự)
🔊 问朋友。(問朋友)
- Wèn péngyou.
- Hỏi bạn bè
🔊 问妈妈。(問媽媽)
- Wèn māma.
- Hỏi mẹ
🔊 问哥哥。(問哥哥)
- Wèn gēge.
- Hỏi anh trai
2️⃣ 🔊 职员 (職員) zhíyuán nhân viên
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 很多职员。(很多職員)
- Hěnduō zhíyuán.
- Rất nhiều nhân viên.
🔊 他是职员。(他是職員)
- Tā shì zhíyuán.
- Anh ấy là nhân viên
🔊 那个人不是职员。(那個人不是職員)
- Nàgè rén bùshì zhíyuán.
- Người đó không phải là nhân viên.
🔊 我是王老师的职员。(我是王老師的職員)
- Wǒ shì wáng lǎoshī de zhíyuán.
- Tôi là nhân viên của thày Vương.
3️⃣ 办公室 (辦公室) Bàngōngshì văn phòng
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
- 🔊 办公室在哪儿?(辦公室在哪兒?)
- Bàngōngshì zài nǎr?
- Văn phòng ở đâu vậy?
🔊 办公室很大。(辦公室很大)
- Bàngōngshì hěn dà.
- Văn phòng rất to.
🔊 她不在办公室。(她不在辦公室)
- Tā bùzài bàngōngshì.
- Anh ấy không ở văn phòng.
🔊 王老师在办公室。(王老師在辦公室)
- Wáng lǎoshī zài bàngōngshì.
- Thầy Vương đang ở văn phòng.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp nội dung Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ